B40
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Viết tắt của từ tiếng Anh bazooka + 40, đề cập đến cỡ nòng tính bằng milimét.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓe˧˧ ɓon˧˥ mɨəj˧˧ | ɓe˧˥ ɓo̰ŋ˩˧ mɨəj˧˥ | ɓe˧˧ ɓoŋ˧˥ mɨəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓe˧˥ ɓon˩˩ mɨəj˧˥ | ɓe˧˥˧ ɓo̰n˩˧ mɨəj˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
B40
- Tên một loại súng phóng lựu chống tăng của Liên Xô (trước đây), có tầm bắn lớn nhất 150m.
- 2016, Phong Nguyệt, Băng cướp tàn độc nhất Hải Phòng: Dùng B40 tiêu diệt, VTC News:
- Thậm chí, ban chuyên an bố trí cả B40 để quyết tiêu diệt bằng được toán cướp này.
- 2016, Phong Nguyệt, Băng cướp tàn độc nhất Hải Phòng: Dùng B40 tiêu diệt, VTC News:
Từ dẫn xuất[sửa]
Xem thêm[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "B40", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)