Hà Nam Ninh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ː˨˩ naːm˧˧ nïŋ˧˧haː˧˧ naːm˧˥ nïn˧˥haː˨˩ naːm˧˧ nɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˧˧ naːm˧˥ nïŋ˧˥haː˧˧ naːm˧˥˧ nïŋ˧˥˧

Địa danh[sửa]

Hà Nam Ninh

  1. () Một tỉnh cũ ở miền Bắc Việt Nam, từ 1975 đến 1991, được tách ra thành các tỉnh Hà Nam, Nam Định, và Ninh Bình ngày 26 tháng 12 năm 1991.