Phong Trắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fawŋ˧˧ ʨak˧˥fawŋ˧˥ tʂa̰k˩˧fawŋ˧˧ tʂak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fawŋ˧˥ tʂak˩˩fawŋ˧˥˧ tʂa̰k˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Phong Trắc

  1. Sách Thiên hạ dị kỹ.
    Phong.
    Trắc đọc sách ở trong núi sâu, bà tiên.
    Thượng.
    Nguyên phu nhân đêm đến ve vãn

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]