Tân Kỳ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tən˧˧ ki̤˨˩təŋ˧˥ ki˧˧təŋ˧˧ ki˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˧˥ ki˧˧tən˧˥˧ ki˧˧

Địa danh[sửa]

Tân Kỳ

  1. Một huyện thuộc tỉnh Nghệ An, Việt Nam. Diện tích 708,5 km². Số dân 123.900 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Thổ. Địa hình đồi thấp, xen kẽ núi thấp Phu Loi (829 m), đất laterit đỏ vàng đồi núi. Sông Con chảy qua. Đường 15 chạy qua. Huyện trước đây thuộc tỉnh Nghệ An, thuộc tỉnh Nghệ Tĩnh (1975–1991), từ 20 tháng 6 năm 1991 trở lại tỉnh Nghệ An, gồm 1 thị trấn (Tân Kỳ) huyện lị, 20 xã.
  2. Một thị trấn thuộc huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An, Việt Nam.
  3. Một thuộc huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]