Văn Đình Dận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ ɗï̤ŋ˨˩ zə̰ʔn˨˩jaŋ˧˥ ɗïn˧˧ jə̰ŋ˨˨jaŋ˧˧ ɗɨn˨˩ jəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ ɗïŋ˧˧ ɟən˨˨van˧˥ ɗïŋ˧˧ ɟə̰n˨˨van˧˥˧ ɗïŋ˧˧ ɟə̰n˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Văn Đình Dận

  1. (Thế kỷ 18, lạc phố, hương sơn, hà tĩnh) Con trai của Văn Đình Nhậm, làm võ tướng. Năm 1740, được tước quận công. Khi Nguyễn Cừ tấn công thành Thăng Long, Văn Đình Dận đã lập mưu giữ vững được thành trì. Được triều đình đánh giá cao công laomưu mẹo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]