Việt kiều
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
viə̰ʔt˨˩ kiə̤w˨˩ | jiə̰k˨˨ kiəw˧˧ | jiək˨˩˨ kiəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
viət˨˨ kiəw˧˧ | viə̰t˨˨ kiəw˧˧ |
Từ nguyên[sửa]
- Kiều: ở nước ngoài
Danh từ[sửa]
Việt kiều
- Người Việt Nam sống ở nước ngoài.
- Các cháu thanh niên Việt kiều ở nước ngoài luôn luôn hướng về tổ quốc (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "Việt kiều", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)