anéantissement
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /a.ne.ɑ̃.tis.mɑ̃/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
anéantissement /a.ne.ɑ̃.tis.mɑ̃/ |
anéantissements /a.ne.ɑ̃.tis.mɑ̃/ |
anéantissement gđ /a.ne.ɑ̃.tis.mɑ̃/
- Sự tiêu diệt, sự triệt hạ.
- L’anéantissement de l’ennemi — sự tiêu diệt quân thù
- C’est l’anéantissement de tous mes espoirs — vậy là tiêu tan mọi hy vọng của tôi
- Sự mệt nhoài, sự rã rời.
- Sự chán ngán.
- (Tôn giáo) Sự khúm núm kính cẩn.
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "anéantissement", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)