bà chúa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ː˨˩ ʨwaː˧˥ɓaː˧˧ ʨṵə˩˧ɓaː˨˩ ʨuə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˧ ʨuə˩˩ɓaː˧˧ ʨṵə˩˧

Danh từ[sửa]

bà chúa

  1. Con gái của vua thời phong kiến.
    Ông hoàng, bà chúa.
  2. Người đàn bà tài giỏi, được coi là đứng đầu của một lĩnh vực nào đó.
    Thi sĩ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là bà chúa thơ Nôm.