bà mụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ː˨˩ mṵʔ˨˩ɓaː˧˧ mṵ˨˨ɓaː˨˩ mu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˧ mu˨˨ɓaː˧˧ mṵ˨˨

Danh từ[sửa]

bà mụ

  1. Người đàn bà làm nghề đỡ đẻ theo kinh nghiệm dân gian.
  2. Nữ thần nặn ra đứa trẻchăm nom, che chở cho trẻ theo mê tín.

Đồng nghĩa[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)