bài vở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːj˨˩ və̰ː˧˩˧ɓaːj˧˧ jəː˧˩˨ɓaːj˨˩ jəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːj˧˧ vəː˧˩ɓaːj˧˧ və̰ːʔ˧˩

Danh từ[sửa]

bài vở

  1. Bài để giảng dạy hoặc học tập nói chung.
    Bài vở lem nhem.