bàn ghế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa bàn +‎ ghế.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːn˨˩ ɣe˧˥ɓaːŋ˧˧ ɣḛ˩˧ɓaːŋ˨˩ ɣe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˧ ɣe˩˩ɓaːn˧˧ ɣḛ˩˧

Danh từ[sửa]

bàn ghế

  1. Chỉ bànghế nói chung.
    Lau bàn ghế sạch sẽ.
    Bộ bàn ghế sang trọng.