bé nhỏ
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɛ˧˥ ɲɔ̰˧˩˧ | ɓɛ̰˩˧ ɲɔ˧˩˨ | ɓɛ˧˥ ɲɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɛ˩˩ ɲɔ˧˩ | ɓɛ̰˩˧ ɲɔ̰ʔ˧˩ |
Tính từ[sửa]
- Bé (nói khái quát).
- Đôi bàn tay bé nhỏ, xinh xắn.
- Niềm vui bé nhỏ.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Bé nhỏ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam