bản mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːn˧˩˧ ma̰ʔt˨˩ɓaːŋ˧˩˨ ma̰k˨˨ɓaːŋ˨˩˦ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˩ mat˨˨ɓaːn˧˩ ma̰t˨˨ɓa̰ːʔn˧˩ ma̰t˨˨

Danh từ[sửa]

bản mặt

  1. Bộ mặt cụ thể của một người (hàm ý coi khinh)
    Nhận rõ bản mặt thâm độc.

Tham khảo[sửa]

  • Bản mặt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam