bất bằng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓət˧˥ ɓa̤ŋ˨˩ɓə̰k˩˧ ɓaŋ˧˧ɓək˧˥ ɓaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓət˩˩ ɓaŋ˧˧ɓə̰t˩˧ ɓaŋ˧˧

Tính từ[sửa]

bất bằng

  1. Trái lẽ công bằng, trái với công lí.
    Anh hùng tiếng đã gọi rằng, Giữa đường dẫu thấy bất bằng mà tha! "TKiều"

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Bất bằng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam