bắt bớ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓat˧˥ ɓəː˧˥ɓa̰k˩˧ ɓə̰ː˩˧ɓak˧˥ ɓəː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓat˩˩ ɓəː˩˩ɓa̰t˩˧ ɓə̰ː˩˧

Động từ[sửa]

bắt bớ

  1. Bắt giữ người (nói khái quát, và thường hàm ý chê).
    Bắt bớ người vô tội.
    Bị cảnh sát bắt bớ nhiều lần.

Tham khảo[sửa]