bắt vạ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓat˧˥ va̰ːʔ˨˩ | ɓa̰k˩˧ ja̰ː˨˨ | ɓak˧˥ jaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓat˩˩ vaː˨˨ | ɓat˩˩ va̰ː˨˨ | ɓa̰t˩˧ va̰ː˨˨ |
Động từ[sửa]
bắt vạ
- Bắt phải nộp phạt vì làm trái với lệ làng, thời xưa.
- Ngày xưa con gái chưa chồng mà chửa thì bị làng bắt vạ rất nặng.
Tham khảo[sửa]
- "bắt vạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)