Bước tới nội dung

bố nuôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo˧˥ nuəj˧˧ɓo̰˩˧ nuəj˧˥ɓo˧˥ nuəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˩˩ nuəj˧˥ɓo̰˩˧ nuəj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

bố nuôi

  1. người tuy không phải là bố ruột nhưng vẫn chăm sóc ta.

Đồng nghĩa

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)