bốc rời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəwk˧˥ zə̤ːj˨˩ɓə̰wk˩˧ ʐəːj˧˧ɓəwk˧˥ ɹəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəwk˩˩ ɹəːj˧˧ɓə̰wk˩˧ ɹəːj˧˧

Động từ[sửa]

bốc rời

  1. () tiêu tiền của hết sức hoang phí.
    "Thúc Sinh quen thói bốc rời, Trăm nghìn đổ một trận cười như không!" (TKiều)

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Bốc rời, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam