bội nhiễm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰ʔj˨˩ ɲiəʔəm˧˥ɓo̰j˨˨ ɲiəm˧˩˨ɓoj˨˩˨ ɲiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓoj˨˨ ɲiə̰m˩˧ɓo̰j˨˨ ɲiəm˧˩ɓo̰j˨˨ ɲiə̰m˨˨

Danh từ[sửa]

bội nhiễm

  1. Tình trạng cơ thể bị nhiễm thêm vi trùng, vi khuẩn hay siêu vi khác trên bệnh lý nền đang mắc phải.
    Viêm họng bội nhiễm.