ban thờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˧ tʰə̤ː˨˩ɓaːŋ˧˥ tʰəː˧˧ɓaːŋ˧˧ tʰəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˥ tʰəː˧˧ɓaːn˧˥˧ tʰəː˧˧

Danh từ[sửa]

ban thờ

  1. Phần không gian được bố trí riêng dùng để thờ cúng gia tiên trong gia đình.