battue

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /bæ.ˈtuː/

Danh từ[sửa]

battue /bæ.ˈtuː/

  1. (Săn bắn) Sự săn đuổi.
  2. Sự giết chóc, sự tàn sát.
  3. Sự khám xét, sự lùng sục.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực battue
/ba.ty/
battues
/ba.ty/
Giống cái battue
/ba.ty/
battues
/ba.ty/

battue gc /ba.ty/

  1. Xem battu

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
battue
/ba.ty/
battues
/ba.ty/

battue gc /ba.ty/

  1. (Săn bắn) Sự khua thú săn, sự sục thú săn.

Tham khảo[sửa]