biểu tượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰w˧˩˧ tɨə̰ʔŋ˨˩ɓiəw˧˩˨ tɨə̰ŋ˨˨ɓiəw˨˩˦ tɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiəw˧˩ tɨəŋ˨˨ɓiəw˧˩ tɨə̰ŋ˨˨ɓiə̰ʔw˧˩ tɨə̰ŋ˨˨

Danh từ[sửa]

biểu tượng

  1. Hình ảnh sáng tạo nghệ thuật có một ý nghĩa tượng trưng trừu tượng.
    Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]