buồn cười

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓuən˨˩ kɨə̤j˨˩ɓuəŋ˧˧ kɨəj˧˧ɓuəŋ˨˩ kɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuən˧˧ kɨəj˧˧

Động từ[sửa]

buồn cười

  1. Không thể nhịn cười được.
    Nghe anh ấy pha trò mà buồn cười.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]