buồn tênh
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓuən˨˩ təjŋ˧˧ | ɓuəŋ˧˧ ten˧˥ | ɓuəŋ˨˩ təːn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuən˧˧ teŋ˧˥ | ɓuən˧˧ teŋ˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
- Buồn vì cảm thấy như hụt hẫng, như thiếu vắng một cái gì không rõ rệt.
- Nhà cửa buồn tênh.
- 1952, “Chuyện người nghĩa-phụ ở Khoái-châu”, Ngô Văn Triện (dịch), Truyền kỳ mạn lục[1], Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 27:
- Tội gì mà bơ-vơ trơ-trọi, sống cái đời sương-phụ buồn-tênh.
Tham khảo[sửa]
- Buồn tênh, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam