cân đong đo đếm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kən˧˧ ɗawŋ˧˧ ɗɔ˧˧ ɗem˧˥kəŋ˧˥ ɗawŋ˧˥ ɗɔ˧˥ ɗḛm˩˧kəŋ˧˧ ɗawŋ˧˧ ɗɔ˧˧ ɗem˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˧˥ ɗawŋ˧˥ ɗɔ˧˥ ɗem˩˩kən˧˥˧ ɗawŋ˧˥˧ ɗɔ˧˥˧ ɗḛm˩˧

Cụm từ[sửa]

cân đong đo đếm

  1. Người ưa tính toán.
  2. Sự chắc lép.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)