có ăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ an˧˧kɔ̰˩˧˧˥˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ an˧˥kɔ̰˩˧ an˧˥˧

Tính từ[sửa]

có ăn

  1. Đủ ăn, không túng thiếu.
    Nhà có ăn.
    Dạo này nhà nó cũng có ăn.

Tham khảo[sửa]