có ăn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ˧˥ an˧˧ | kɔ̰˩˧ aŋ˧˥ | kɔ˧˥ aŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔ˩˩ an˧˥ | kɔ̰˩˧ an˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
có ăn
- Đủ ăn, không túng thiếu.
- Nhà có ăn.
- Dạo này nhà nó cũng có ăn.
Tham khảo[sửa]
- "có ăn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)