công lộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ lo̰ʔ˨˩kəwŋ˧˥ lo̰˨˨kəwŋ˧˧ lo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ lo˨˨kəwŋ˧˥ lo̰˨˨kəwŋ˧˥˧ lo̰˨˨

Danh từ[sửa]

công lộ

  1. Như quốc lộ, chỉ đường sá chung trong quốc gia, mọi người đều được sử dụng để di chuyển.