căn dặn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kan˧˧ za̰ʔn˨˩kaŋ˧˥ ja̰ŋ˨˨kaŋ˧˧ jaŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kan˧˥ ɟan˨˨kan˧˥ ɟa̰n˨˨kan˧˥˧ ɟa̰n˨˨

Động từ[sửa]

căn dặn

  1. Dặn dò tỉ mỉ, cẩn thận.
    Căn dặn con cái.
    Thầy giáo căn dặn học trò trước khi đi thi.

Ghi chú sử dụng[sửa]

  • Không nên nhầm lẫn với căn vặn (“hỏi cặn kẽ đến cùng cốt cho lộ ra sự việc”).

Tham khảo[sửa]