cường bạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨə̤ŋ˨˩ ɓa̰ːʔw˨˩kɨəŋ˧˧ ɓa̰ːw˨˨kɨəŋ˨˩ ɓaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨəŋ˧˧ ɓaːw˨˨kɨəŋ˧˧ ɓa̰ːw˨˨

Tính từ[sửa]

cường bạo

  1. Bạo tàn một cách hung hãn, mạnh mẽ.
    Lấy chí nhân để thay cường bạo.