cảm tác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ taːk˧˥kaːm˧˩˨ ta̰ːk˩˧kaːm˨˩˦ taːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˩ taːk˩˩ka̰ːʔm˧˩ ta̰ːk˩˧

Động từ[sửa]

cảm tác

  1. Tranh thủ khi phát sinh cảm xúc trước cảnh vật để làm thơ.
    Ngự Bình cảm tác.
    Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác.