cầu nguyện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ ŋwiə̰ʔn˨˩kəw˧˧ ŋwiə̰ŋ˨˨kəw˨˩ ŋwiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ ŋwiən˨˨kəw˧˧ ŋwiə̰n˨˨

Từ nguyên[sửa]

Cầu: xin; nguyện: mong mỏi

Động từ[sửa]

cầu nguyện

  1. Xin một đấng thiêng liêng ban cho một việc gì.
    Bà cụ đọc kinh cầu nguyện cả buổi tối.

Tham khảo[sửa]