cộng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔwŋ˨˩kə̰wŋ˨˨kəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˨˨kə̰wŋ˨˨

Danh từ[sửa]

  1. (Phương ngữ) Như cọng
    Cộng rơm.
    Ngắt cộng lấy lá.
  2. Cộng sản (nói tắt).
    Hoạt động chống cộng.

Động từ[sửa]

  1. Tính gộp vào, thêm vào.
    Hai cộng hai bằng bốn.
    Cộng tiền hàng.