cửi
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ̰j˧˩˧ | kɨj˧˩˨ | kɨj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨj˧˩ | kɨ̰ʔj˧˩ |
Danh từ[sửa]
cửi
- Máy móc hoặc bộ khung để dệt hoặc bện hai hoặc nhiều loại sợi với nhau theo góc độ nhất định.
- Canh cửi, khung cửi.
Dịch[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:template_parser tại dòng 57: attempt to index local 'Node' (a nil value).