ca đác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Mường[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ca (“gà”) + đác (“nước”).

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /kaː¹ ɗaːk⁶/

Danh từ[sửa]

ca đác

  1. (Mường Bi) Gà nước.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

ca đác

  1. vượn.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên