ca

Từ điển mở Wiktionary

Đa ngữ[sửa]

Ký tự[sửa]

ca

  1. (Tiêu chuẩn quốc tế) Mã ISO 639-1 cho tiếng Catalan.

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaː˧˧kaː˧˥kaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˥kaː˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

ca

  1. Đồ đựng dùng để uống nước, có quai, thành đứng như thành vại.
    Rót nước vào ca.
    Uống một ca nước.
  2. Dụng cụ đong lường, có tay cầm, dung tích từ một phần tư lít đến một, hai lít.
  3. Phiên làm việc liên tục được tính là một ngày côngxí nghiệp hoặc cơ sở phục vụ.
    Một ngày làm ba ca.
    Làm ca đêm.
    Giao ca.
    • 2004, Huỳnh Văn Mỹ, Người viết cổ tích cho những làng chài, Tuổi Trẻ:
      Nhìn công nhân ăn bữa giữa ca, mắt chị ánh lên niềm vui, nhưng bỗng đằm xuống khi tôi hỏi chuyện “đã trải qua cái khổ đó rồi” của chị.
  4. Toàn thể những người cùng làm trong một ca, nói chung.
    Năng suất của toàn ca.
    • 1975, Trần Thị Hoàn, Ở chi đoàn ca C, Tiền Phong, Số 2464, 3 Tháng Sáu 1975:
      Tin Đoàn thanh niên nhà máy dệt Nam Định quyết định sản xuất thêm ngoài kế hoạch 1 triệu mét vải làm cho đoàn viên, thanh niên chi đoàn ca C, nhà dệt C chúng tôi rất tự hào, phấn khởi.
  5. Thời gian học sinh học một lớp trong ngày.
  6. Trường hợp.
  7. (Y học) Trường hợp bệnh, trong quan hệ với việc điều trị.
    Ca cấp cứu.
    Mổ hai ca.
  8. Điệu hát dân tộc cổ truyền ở một số địa phương trung Trung Bộ, Nam Bộ.
    Ca Huế.
    Bài ca vọng cổ.
  9. Bài văn vần ngắn, thường dùng để hát hoặc ngâm.
    Sáng tác thơ, ca, hò, vè.
  10. Tên gọi của tự mẫu K/k.
  11. Xe ca, xe chở khách đường dài.
    Thuê mấy chiếc xe ca đi đón dâu.

Động từ[sửa]

ca

  1. Hát.
    Ca một bài vọng cổ.
    Ca khúc khải hoàn.
  2. (Lóng) Mắng
    Chuyến này về thế nào ông bô cũng ca cho một bài!

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Albani[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Đại từ[sửa]

ca

  1. Một số, một vài, một ít.

Tiếng Anh[sửa]

Phó từ[sửa]

ca (không so sánh được)

  1. Dạng viết khác của ca..

Từ đảo chữ[sửa]

Tiếng Asturias[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh quia.

Liên từ[sửa]

ca

  1. , bởi vì.
    Nun mientas, ca dir foi.
    Đừng nói dối, anh ấy đã đi.
    Ca inda son piores q’estudiantes.
    Bởi vì họ kém hơn học sinh.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Bồ Đào Nha[sửa]

Từ rút gọn[sửa]

ca

  1. (Thông tục) Từ rút gọn của com a.

Phó từ[sửa]

ca

  1. Chính tả lỗi thời của .

Tiếng Catalan[sửa]

Danh từ[sửa]

ca

  1. Chó.

Đồng nghĩa[sửa]

Tiếng Chibcha[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

ca

  1. Hàng rào.

Tham khảo[sửa]

  • Gómez Aldana D. F., Análisis morfológico del Vocabulario 158 de la Biblioteca Nacional de Colombia. Grupo de Investigación Muysccubun. 2013.

Tiếng Ido[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ hạn định[sửa]

ca

  1. Lỗi Lua trong Mô_đun:form_of/templates tại dòng 242: Support for the separate-parameter style of multiple lemmas in form-of templates is going away; use a comma-separated lemma param with inline modifiers..

Tiếng Mã Lai[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Có thể là từ tiếng Quảng Đông (caa4).

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

ca

  1. Trà.

Đồng nghĩa[sửa]

Tiếng Mã Liềng[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

ca

  1. .

Tiếng Mường[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

ca

  1. (Mường Bi) .

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Pali[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Kế thừa từ tiếng Phạn (ca).

Trợ từ[sửa]

ca

  1. (trợ từ để nối).

Tiếng Pọng[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

ca

  1. .

Tiếng Pucikwar[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Andaman Lớn nguyên thủy *ciəp.

Danh từ[sửa]

ca

  1. Dây lưng, thắt lưng.
  2. Dải, băng, đai, nẹp.
  3. Dây đeo; dây quàng; băng đeo.

Động từ[sửa]

ca

  1. Nối liền, tiếp vào.
  2. Buộc chặt; đóng chặt.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Romagnol[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh casa (“nhà”).

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

ca gc

  1. Nhà.
    Mètar so ca.
    Xây nhà.
  2. Nơi cư trú.

Tiếng Rumani[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Phó từ[sửa]

ca

  1. Hơn.
    Am o carte mai bună ca aceasta.
    Tôi có cuốn sách hay hơn cuốn này.
  2. Như.
    Filmul este tot așa de interesant ca romanul.
    Bộ phim hấp dẫn như tiểu thuyết.

Đồng nghĩa[sửa]

Liên từ[sửa]

ca

  1. (Lỗi thời) Bởi vì.
  2. (Theo sau là să) Để.

Đồng nghĩa[sửa]

Tiếng Romansh[sửa]

Cách viết khác[sửa]

  • (Rumantsch Grischun, Sursilvan) che
  • (Surmiran) tgi
  • (Puter) cu
  • (Vallader) co

Liên từ[sửa]

ca

  1. (Sutsilvan) Hơn.

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

ca

  1. quạ.
  2. cây núc nác.
  3. câu.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên