cao điểm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ ɗiə̰m˧˩˧kaːw˧˥ ɗiəm˧˩˨kaːw˧˧ ɗiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ ɗiəm˧˩kaːw˧˥˧ ɗiə̰ʔm˧˩

Danh từ[sửa]

cao điểm

  1. Vị trí cao hơn mặt đất như , đồi núi.

Tính từ[sửa]

cao điểm

  1. Mức độ hoạt động cao nhất, nhiều nhất, căng thẳng nhất.
    Cao điểm trấn áp tội phạm.