chình
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨï̤ŋ˨˩ | ʨïn˧˧ | ʨɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
chình
- (Phương ngữ) Chĩnh nhỏ.
- Ca dao Việt Nam:
- Xa sông xách nước bằng chình,
Sẩy tay rớt xuống, gẫm mình vô duyên.
- Xa sông xách nước bằng chình,
- Ca dao Việt Nam:
Tham khảo[sửa]
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tày[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [cïŋ˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [zïŋ˩]
Danh từ[sửa]
chình