Bước tới nội dung

chùa chiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳə˨˩ ʨiə̤n˨˩ʨuə˧˧ ʨiəŋ˧˧ʨuə˨˩ ʨiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨuə˧˧ ʨiən˧˧

Danh từ

[sửa]

chùa chiền

  1. Chỉ chung các loại chùa, am, nơi thờ phượng của đạo Phật.
    Chùa chiền dựng lên, làng lớn có đến hơn mười nơi, làng nhỏ cũng chừng năm, sáu. Bao ngoài bằng rào lũy, tô trong bằng vàng son, phàm người đau ốm, chỉ tin theo ở sự hư vô; gặp các tuần tiết thì đàn tràng cúng vái rất là rộn rịp. Thần, phật xem chừng cũng ứng giáng, nên cầu gì được nấy, linh ứng lạ thường. (Truyền kỳ mạn lục)

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]