Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
chủ tâm
- Ý định có sẵn.
- Việc làm có chủ tâm.
Động từ[sửa]
chủ tâm
- Có ý định sẵn để làm việc gì.
- Chủ tâm khiêu khích.
- Không chủ tâm làm hại ai.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Chủ tâm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
-