chiêm nghiệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiəm˧˧ ŋiə̰ʔm˨˩ʨiəm˧˥ ŋiə̰m˨˨ʨiəm˧˧ ŋiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiəm˧˥ ŋiəm˨˨ʨiəm˧˥ ŋiə̰m˨˨ʨiəm˧˥˧ ŋiə̰m˨˨

Động từ[sửa]

chiêm nghiệm

  1. Xem xétđoán định bằng kinh nghiệm, sự từng trải.
    Chiêm nghiệm mọi lẽ phải trái ở đời.