chiến bào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Bào: áo dài

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiən˧˥ ɓa̤ːw˨˩ʨiə̰ŋ˩˧ ɓaːw˧˧ʨiəŋ˧˥ ɓaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨiən˩˩ ɓaːw˧˧ʨiə̰n˩˧ ɓaːw˧˧

Danh từ[sửa]

chiến bào

  1. (xem từ nguyên 1) áo mặc ra trận thời xưa.
    Giã nhà đeo chiếc chiến bào (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]