chiến bào
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiən˧˥ ɓa̤ːw˨˩ | ʨiə̰ŋ˩˧ ɓaːw˧˧ | ʨiəŋ˧˥ ɓaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiən˩˩ ɓaːw˧˧ | ʨiə̰n˩˧ ɓaːw˧˧ |
Danh từ[sửa]
chiến bào
- (xem từ nguyên 1) áo mặc ra trận thời xưa.
- Giã nhà đeo chiếc chiến bào (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
- Giã nhà đeo chiếc chiến bào (
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "chiến bào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)