dạ vũ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̰ːʔ˨˩ vuʔu˧˥ja̰ː˨˨ ju˧˩˨jaː˨˩˨ ju˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˨˨ vṵ˩˧ɟa̰ː˨˨ vu˧˩ɟa̰ː˨˨ vṵ˨˨

Từ nguyên[sửa]

Dạ: đêm; : mưa

Danh từ[sửa]

dạ vũ

  1. Mưa đêm.
    Lầu đãi nguyệt, đứng ngồi, dạ vũ, gác thừa lương, thức ngủ, thu phong (Cung oán ngâm khúc)

Tham khảo[sửa]