dị nhân
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zḭʔ˨˩ ɲən˧˧ | jḭ˨˨ ɲəŋ˧˥ | ji˨˩˨ ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟi˨˨ ɲən˧˥ | ɟḭ˨˨ ɲən˧˥ | ɟḭ˨˨ ɲən˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
dị nhân
- Người khác thường.
- Tương truyền ông ta là một dị nhân.
Tham khảo[sửa]
- "dị nhân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)