dục vọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṵʔk˨˩ va̰ʔwŋ˨˩jṵk˨˨ ja̰wŋ˨˨juk˨˩˨ jawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuk˨˨ vawŋ˨˨ɟṵk˨˨ va̰wŋ˨˨

Động từ[sửa]

dục vọng

  1. Lòng ham muốn, thường không chính đáng.
    Dục vọng tầm thường.
    Thỏa mãn dục vọng cá nhân.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]