dao nhíp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ ɲip˧˥jaːw˧˥ ɲḭp˩˧jaːw˧˧ ɲip˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ ɲip˩˩ɟaːw˧˥˧ ɲḭp˩˧

Danh từ[sửa]

dao nhíp

  1. Dao nhỏ, lưỡi có thể gập vào một cái nhíp dùng làm chuôi.
  2. Dao bỏ túi, có một hay nhiều lưỡi mở ra gập vào được.