docga
Tiếng Anh cổ[sửa]
Cách viết khác[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Không rõ nguồn gốc. Có một vài lý thuyết, không có lý thuyết nào có nhiều bằng chứng. Có thể là một từ giảm nhẹ của dox (“tối tăm, u ám”) + -ga (hậu tố giảm nhẹ) (tương tự với frox >> frocga); hoặc một từ giảm nhẹ của *docce (“gốc cây, bến tàu, búp bê”). Xem dog.
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
docga gđ (nom. số nhiều docgan)
- (late) Một loại chó mạnh mẽ, chó săn.
Biến cách[sửa]
Biến cách của docga (yếu)
Hậu duệ[sửa]
- Tiếng Anh trung đại: dogge
Xem thêm[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Chỉ chứng nhận một lần, trong đó gen. số nhiều docgena chú giải cho tiếng Latinh canum.
- Bản mẫu:R:American Heritage Dictionary
Thể loại:
- Mục từ tiếng Anh cổ
- Từ tiếng Anh cổ không rõ từ nguyên
- Từ có hậu tố -ga (giảm nhẹ) trong tiếng Anh cổ
- Mục từ tiếng Anh cổ có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Anh cổ
- tiếng Anh cổ entries with incorrect language header
- Danh từ giống đực tiếng Anh cổ
- Mục từ có biến cách
- Danh từ tiếng Anh cổ có thân từ n giống đực
- Chó/Tiếng Anh cổ