dragueur

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /dʁa.ɡœʁ/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
dragueur
/dʁa.ɡœʁ/
dragueurs
/dʁa.ɡœʁ/

dragueur /dʁa.ɡœʁ/

  1. Tàu cuốc.
  2. Người nạo vét lòng sông; công nhân tàu cuốc.
  3. Người đánh giậm.
  4. Tàu vớt mìn.
  5. (Nghĩa bóng, thân mật) Kẻ mò gái.

Tham khảo[sửa]