duy tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 唯心.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwi˧˧ təm˧˧jwi˧˥ təm˧˥jwi˧˧ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwi˧˥ təm˧˥ɟwi˧˥˧ təm˧˥˧

Tính từ[sửa]

duy tâm

  1. (Triết học) Thuộc về chủ nghĩa duy tâm.
  2. (Khẩu ngữ) Hay có niềm tin vào những điều mê tín dị đoan.

Trái nghĩa[sửa]