gán ghép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣaːn˧˥ ɣɛp˧˥ɣa̰ːŋ˩˧ ɣɛ̰p˩˧ɣaːŋ˧˥ ɣɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːn˩˩ ɣɛp˩˩ɣa̰ːn˩˧ ɣɛ̰p˩˧

Động từ[sửa]

gán ghép

  1. Chia cho, giao cho, đưa vào một cách miễn cưỡng, ép uổng.
  2. Ghép trai gái với nhau để chế giễu.

Tham khảo[sửa]