gò bồng đảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔ̤˨˩ ɓə̤wŋ˨˩ ɗa̰ːw˧˩˧ɣɔ˧˧ ɓəwŋ˧˧ ɗaːw˧˩˨ɣɔ˨˩ ɓəwŋ˨˩ ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔ˧˧ ɓəwŋ˧˧ ɗaːw˧˩ɣɔ˧˧ ɓəwŋ˧˧ ɗa̰ːʔw˧˩

Tục ngữ[sửa]

gò bồng đảo

  1. đàn bà tựa đảo Bồng Lai.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)